Bu Lông - Ốc Vít
Đai Siết Norma GBSM 51-55/20-W4 (ND53) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 55-59/20-W4 (ND57) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 59-63/20-W4 (ND61) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 63-68/20-W4 (ND66) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 68-73/25-W4 (ND71) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 73-79/25-W4 (ND76) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 79-85/25-W4 (ND82) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 85-91/25-W4 (ND88) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 91-97/25-W4 (ND94) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Norma GBSM 97-104/25-W4 (ND101) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBS 17-19/18-W2 (ND18) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBS 19-21/18-W2 (ND20) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.


