Đai Siết Thép Norma GBSM 200-213/30-W2 (ND207) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 213-226/30-W2 (ND220) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 226-239/30-W2 (ND233) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 239-252/30-W2 (ND246) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 25-27/18-W2 (ND26) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 27-29/18-W2 (ND28) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 29-31/18-W2 (ND30) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 31-34/18-W2 (ND33) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 34-37/18-W2 (ND36) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 37-40/18-W2 (ND39) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 40-43/18-W2 (ND42) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.
Đai Siết Thép Norma GBSM 43-47/20-W2 (ND45) (còn gọi là cổ dê chịu tải nặng NORMACLAMP® GBSM) là loại đai siết bu-lông được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu độ siết chặt và tải trọng cơ học rất cao, như siết chặt ống hút và ống áp lực. Đai siết Norma GBSM nổi bật với độ bền kéo và mô-men xoắn cao, cùng với sự phân bổ lực căng đồng đều.

Phe Gài Trục Inox 420 DIN 471 D15x1.0 