Tiêu chuẩn về độ dài ren trong bu lông ren lửng

cau tao phan loai bulong lien ket 2

Theo tiêu chuẩn DIN 931 / ISO 4014, phần ren của bu lông không chạy hết chiều dài, mà chỉ chiếm một đoạn nhất định tùy theo chiều dài bu lông.

👉 Trong đó:

  • d = đường kính danh nghĩa bu lông (M8, M10, M12, …)

  • l = chiều dài toàn bộ bu lông

  • b = chiều dài phần ren

Bulong Dau Luc Giac Thep ma kem 8.8 tech 1

BẢNG TRA ĐỘ DÀI REN HỆ MÉT

STT Kích thước
bu lông (d)
Bước ren (Pitch) Chiều dài ren b(mm)
l ≤ 125 mm 125 mm < l ≤ 200 mm l > 200 mm
1 M6 1 18 24 37
2 M8 1.25 22 28 41
3 M10 1.5 26 32 45
4 M12 1.75 30 36 49
5 M14 2 34 40 53
6 M16 2 38 44 57
7 M18 2.5 42 48 61
8 M20 2.5 46 52 65
9 M22 2.5 50 56 69
10 M24 3 54 60 73
11 M27 3 66 79 99
12 M30 3.5 72 85 105
13 M33 3.5 78 91 111
14 M36 4 84 97 117
15 M39 4 90 103 123
16 M42 4.5 96 109 129
17 M45 4.5 102 115 135
18 M48 5 108 121 141

BẢNG TRA ĐỘ DÀI REN HỆ INCH

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *