Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912 được thiết kế phần đầu trụ có cường độ chịu lực cao. Nên thường được sử dụng trong những mối lắp ghép chịu lực. Ngoài ra, loại bu lông này mang tính thẩm mỹ cao nhưng không được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Vì để tháo lắp cần dụng cụ chuyên dụng, vấn đề khá đầu đầu cho nhà sản xuất và người sử dụng.
Cấu tạo của bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912
Như các loại bu lông khác dòng bu lông này cũng có cấu tạo gồm 2 phần: phần đầu và phần thân. Thiết kế chi tiết đầu bu lông có đặc điểm hình trụ bên ngoài và có hình lục giác chìm bên trong thân trụ ( 6 cạnh chìm đều nhau). Còn phần thân được thiết kế tiện ren như các dòng bu lông khác.
Khi bu lông ren lửng, phần ren sẽ ngắn hơn tổng chiều dài bu lông (L). Chiều dài ren (b) thường được quy định theo công thức:
👉 Trong đó:
-
d= đường kính danh nghĩa của bu lông (M6, M8, M10…) -
L= chiều dài bu lông tính từ dưới đầu tới cuối ren. -
b= chiều dài đoạn ren.

BẢNG TRA ĐỘ DÀI REN HỆ INCH
| STT | Kích thước (d) |
Bước ren (Pitch, mm) |
Đường kính đầu (dk) |
Size khóa (s) |
Chiều dài ren b(mm) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| khi L ≤ 125 mm | khi L > 125 mm | |||||
| 1 | M3 | 0.5 | 5.5 mm | 2.5 mm | 12 | 18 |
| 2 | M4 | 0.7 | 7 mm | 3 mm | 14 | 20 |
| 3 | M5 | 0.8 | 8.5 mm | 4 mm | 16 | 22 |
| 4 | M6 | 1.0 | 10 mm | 5 mm | 18 | 24 |
| 5 | M8 | 1.25 | 13 mm | 6 mm | 22 | 28 |
| 6 | M10 | 1.5 | 16 mm | 8 mm | 26 | 32 |
| 7 | M12 | 1.75 | 18 mm | 10 mm | 30 | 36 |
| 8 | M14 | 2.0 | 21 mm | 12 mm | 34 | 40 |
| 9 | M16 | 2.0 | 24 mm | 14 mm | 38 | 44 |
| 10 | M18 | 2.5 | 27 mm | 14 mm | 42 | 48 |
| 11 | M20 | 2.5 | 30 mm | 17 mm | 46 | 52 |
| 12 | M22 | 2.5 | 34 mm | 17 mm | 50 | 56 |
| 13 | M24 | 3.0 | 36 mm | 19 mm | 54 | 60 |
| 14 | M27 | 3.0 | 41 mm | 19 mm | 60 | 66 |
| 15 | M30 | 3.5 | 45 mm | 22 mm | 66 | 72 |
| 16 | M33 | 3.5 | 50 mm | 24 mm | 72 | 78 |
| 17 | M36 | 4.0 | 54 mm | 27 mm | 78 | 84 |

